Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Bộ giáp nhẹ từ gốm của người rồng trời mặc là biểu tượng cho hàng ngũ của họ, tráng men bạc để tôn vinh mối liên kết giữa họ với không khí. Là người đứng đầu cuộc đi săn, họ thường xa nhà trong một khoảng thời gian dài. Mỗi người đều cố gắng mang càng nhiều con mồi về càng tốt, ganh đua nhau để giành được sự kính trọng từ bộ tộc, và chỉ có thể, giành được thời gian ở bên cạnh những người rồng cái được canh chừng sát sao.
Ghi chú đặc biệt: Tài thiện xạ của đơn vị này cho nó cơ hội đánh trúng cao khi nhằm vào kẻ thù, nhưng chỉ khi tấn công.
Nâng cấp từ: | Người rồng lượn |
---|---|
Nâng cấp thành: | Người rồng bão tố |
Chi phí: | 30 |
Máu: | 45 |
Di chuyển: | 9 |
KN: | 80 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Sky Drake |
Khả năng: |
đâm sầm va đập | 6 - 3 cận chiến | ||
hơi thở lửa lửa | 5 - 3 từ xa | thiện xạ |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | -10% |
va đập | 20% |
lửa | 50% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 50% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 50% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 50% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 50% |
Nước nông | 1 | 50% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 1 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 1 | 50% |
Đóng băng | 1 | 50% |
Đất phẳng | 1 | 50% |
Đầm lầy | 1 | 50% |
Đồi | 1 | 50% |